thanh niên xung phong
Danh sách thanh niên xung phong
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG, TRUY TẶNG "HUY CHƯƠNG THANH NIÊN XUNG PHONG VẺ VANG"
1. Thanh niên xung phong
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quê quán | Trú quán | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Giấy tờ pháp lý minh chứng kèm theo | Ghi chú |
1 | Lê Thị Hòa | 09/7/1943 | 038143005324 | Đông Hòa, Đông Sơn, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 6 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huân Chương kháng chiến hạng ba |
|
2 | Lê Thị Huệ | 10/10/1952 | 038152022265 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 2, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
3 | Hà Thị Nhung | 10/8/1943 | 038143001408 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 2, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng ba |
|
4 | Lê Thị Hường | 09/10/1947 | 038147011340 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 2, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
5 | Đỗ Thị Ba | 10/8/1944 | 038144009239 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huân Chương kháng chiến hạng ba |
|
6 | Lê Thị Điều | 10/5/1937 | 038137007438 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
7 | Nguyễn Thị Mền | 01/04/1945 | 038145005858 | Trường Xuân, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 4 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
8 | Lê Thị Hài | 08/10/1949 | 038149008556 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 8 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
9 | Lê Thị Thư | 12/9/1955 | 038155013624 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
10 | Lê Văn Cấu | 15/4/1942 | 038042008939 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
11 | Ngô Thị Hồi | 15/03/1945 | 038145012060 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
12 | Lê Thị Tịch | 19/5/1951 | 038151008135 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
13 | Lê Thị Cơ | 06/9/1954 | 038154000650 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
14 | Lê Thị Chỉnh | 10/9/1947 | 038147006669 | Bắc Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
15 | Lê Thị Hẹn | 16/10/1945 | 038145008904 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
16 | Tô Thị Kỷ | 19/5/1951 | 038151008467 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
17 | Lê Thị Mai | 18/10/1955 | 038155014609 | Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
18 | Lê Duy Đạt | 25/11/1952 | 038052003349 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
19 | Nguyễn Thọ Vui | 10/03/1950 | 038050015286 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì - Kỷ niệm chương TNXP |
|
20 | Vũ Đình Thặp | 12/04/1938 | 038038000749 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
21 | Lê Thị Ái | 01/10/1946 | 038146008813 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 10 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
22 | Lê Thị Biện | 10/10/1955 | 038155010855 | Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
23 | Lê Thị Hát | 12/9/1948 | 038148002601 | Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
24 | Lê Thị Liên | 12/12/1950 | 038150023798 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
25 | Lê Xuân Thắng | 10/7/1952 | 038052016909 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - kỷ niệm chương TNXP |
|
26 | Nguyễn Thị Đông | 02/01/1946 | 038146009409 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 4 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
2. Thanh niên xung phong đã hi sinh, từ trần (có quê quán tại Xuân Giang)
Số TT | Họ và tên TNXP | Họ và tên thân nhân TNXP | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quan hệ với TNXP | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Giấy tờ pháp lý minh chứng kèm theo | Ghi chú |
1 | Nguyễn Sỹ Vọng | Hà Thị Nhung | 10/8/1943 | 038143001408 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huân Chương kháng chiến hạng ba |
|
2 | Lê Thị Gíap | Nguyễn Thị Sen | 10/8/1975 | 038175020392 Cục trưởng cục cảnh sát | Con gái | 2 năm 11 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
3 | Trần Văn Chiến | Nguyễn Thị Mền | 01/04/1945 | 038145005858 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 3 năm 7 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
4 | Lê Văn Diệp | Lê Thị Thắng | 17/9/1983 | 038183031525 Cục trưởng cục cảnh sát | Con gái | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
5 | Trần Thị Thao | Phạm Ngọc Tú | 26/10/1977 | 038077017678 Cục trưởng cục cảnh sát | Con trai | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
6 | Đỗ Đình Dũng | Hoàng Thị Gái | 20/02/1950 | 038150005317 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
7 | Lê Văn Cả | Lê Thị Biện | 10/10/1955 | 038155010855 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
Người lập danh sách | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ký, ghi họ tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ngô Văn Quyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG, TRUY TẶNG "HUY CHƯƠNG THANH NIÊN XUNG PHONG VẺ VANG"
1. Thanh niên xung phong đã hi sinh, từ trần (Không có quê quán tại Xuân Giang)
Số TT | Họ và tên TNXP | Quê quán | Họ và tên thân nhân TNXP | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quan hệ với TNXP | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Giấy tờ pháp lý minh chứng kèm theo | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Nhân | Đông Cương-Đông Sơn Thanh Hóa | Lê Văn Cấu | 15/4/1942 | 038042008939 Cục trưởng cục cảnh sát | Chồng | 3 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
Người lập danh sách |
|
(Ký, ghi họ tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ngô Văn Quyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG, TRUY TẶNG "HUY CHƯƠNG THANH NIÊN XUNG PHONG VẺ VANG"
KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
1. Thanh niên xung phong
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quê quán | Trú quán | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Ghi chú |
1 | Lê Xuân Tô | 10/9/1947 | Đã chết | Xuân Giang Thọ Xuân |
|
| Chứng nhận huân chương (không đủ điều kiện để xác định mốc thời gian) |
2 | Vũ Văn Hồng | 15/3/1954 | Đã chết | Xuân Giang Thọ Xuân |
| 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975 | Không đủ 24 tháng |
2 | Đỗ Thị Bích | 21/11/1953 | 038153013745 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
3 | Lê Thị Kim | 04/05/1950 | 038150022533 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
4 | Lê Thị Lẽ | 20/8/1953 | 038153007876 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
5 | Trịnh Thị Lọc | 16/12/1952 | 038152003110 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
6 | Hà Văn Xuân | 12/12/1954 | 038054001771 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
7 | Ngô Thị Tuyết | 20/8/1960 | 038160003139 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này
|
8 | Lê Thị Thảo | 02/10/1960 | 038160030876 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này |
9 | Lê Thị Liên | 22/9/1950 | 038150016330 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này |
10 | Trịnh Thị Nghiên | 07/10/1958 | 038158006462 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này |
Người lập danh sách | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ký, ghi họ tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ngô Văn Quyền
HỘI CỰU TNXP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ XUÂN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 01/TB-TNXP Xuân Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2024
THÔNG BÁO
V/v công khai kết quả xét tặng, truy tặng Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang và việc khen thưởng tổng kết kháng chiến
Thực hiện Nghị định số 28/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét tặng, truy tặng Huy chương TNXP vẻ vang và việc khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến; Thông tư số 02/2024/TT-BNV ngày 12/6/2024 của Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Nghị định số 28/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ.
Căn cứ Hướng dẫn số 2714/HD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 về việc trình tư,thủ tục xét tặng, truy tặng Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang và việc khen thưởng tổng kết kháng chiến.
Căn cứ vào kết quả điều tra rà soát các đối tượng tham gia TNXP theo mốc thời gian qua các thời kỳ kháng chiến thuộc:
Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp từ ngày 15 tháng 7 năm 1950 đến 20 tháng 7 năm 1954
Thời kỳ kháng chiến chống đế quốc Mỹ từ ngày 21 tháng 7 năm 1954 đến 30 tháng 4 năm 1975( cả miền Bắc và miền Nam)
Làm nhiệm vụ giúp nước bạn Lào từ tháng 5 năm 1972 đến 12 năm 1975
Thời kỳ bảo vệ Tổ quốc: Chiến tranh biên giới Tây Nam từ tháng 5 năm 1975 đến ngày 07 tháng 1 năm 1979
Chiến tranh biên giới phía bắc từ tháng 2 năm 1979 đến 31 tháng 12 năm 1988
Làm nhiệm vụ giúp nước bạn Lào từ tháng 5 năm 1975 đến hết 31 tháng năm 1988
Làm nhiệm vụ quốc tế ở nước bạn Campuchia từ tháng 1 năm 1979 đến ngày 31 tháng 8 năm 1989
Truy quét Ful rô từ tháng 5 năm 1975 đến tháng 12 năm 1992
Hiện nay đã có 34 hội viên ở các chi hội báo cáo về Hội cựu TNXP xã . Toàn xã có 34 hội viên tham gia TNXP làm hồ sơ kê khai theo đúng trình tự, thủ tục.
Hôm nay ngày 04 tháng 12 năm 2024 Hội cựu TNXP Xuân Giang thành lập tổ rà soát, tổ chức niêm yết công khai kết quả điều tra rà soát xác minh các đối tượng tham gia TNXP theo các mốc thời gian qua các thời kỳ kháng chiến năm 2024 trên hệ thống truyền thanh, nhà văn hóa thôn 5 thôn và bộ phận một cửa UBND xã Xuân Giang để nhân dân được biết.
(có danh sách kèm theo)
Thời gian niêm yết: 05 ngày liên tục
Từ 7 giờ 00 phút ngày 05/12/2024 đến 7 giờ 00 phút ngày 10/12/2024.
Trong thời gian niêm yết, đề nghị nhân dân theo dõi nếu có ý kiến, phản ánh đề nghị (báo cáo về tổ rà soát, trực tiếp qua đồng chí Hoàng Thị Phượng CT Hội cựu TNXP xã) để tổng hợp xem xét, giải quyết theo quy định.
Nơi nhận:
- Trường thôn; - Lưu VP. | CHỦ TỊCH
Ngô Văn Quyền
|
thanh niên xung phong
Danh sách thanh niên xung phong
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG, TRUY TẶNG "HUY CHƯƠNG THANH NIÊN XUNG PHONG VẺ VANG"
1. Thanh niên xung phong
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quê quán | Trú quán | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Giấy tờ pháp lý minh chứng kèm theo | Ghi chú |
1 | Lê Thị Hòa | 09/7/1943 | 038143005324 | Đông Hòa, Đông Sơn, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 6 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huân Chương kháng chiến hạng ba |
|
2 | Lê Thị Huệ | 10/10/1952 | 038152022265 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 2, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
3 | Hà Thị Nhung | 10/8/1943 | 038143001408 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 2, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng ba |
|
4 | Lê Thị Hường | 09/10/1947 | 038147011340 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 2, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
5 | Đỗ Thị Ba | 10/8/1944 | 038144009239 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huân Chương kháng chiến hạng ba |
|
6 | Lê Thị Điều | 10/5/1937 | 038137007438 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
7 | Nguyễn Thị Mền | 01/04/1945 | 038145005858 | Trường Xuân, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 4 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
8 | Lê Thị Hài | 08/10/1949 | 038149008556 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 8 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
9 | Lê Thị Thư | 12/9/1955 | 038155013624 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
10 | Lê Văn Cấu | 15/4/1942 | 038042008939 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
11 | Ngô Thị Hồi | 15/03/1945 | 038145012060 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
12 | Lê Thị Tịch | 19/5/1951 | 038151008135 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
13 | Lê Thị Cơ | 06/9/1954 | 038154000650 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
14 | Lê Thị Chỉnh | 10/9/1947 | 038147006669 | Bắc Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
15 | Lê Thị Hẹn | 16/10/1945 | 038145008904 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
16 | Tô Thị Kỷ | 19/5/1951 | 038151008467 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
17 | Lê Thị Mai | 18/10/1955 | 038155014609 | Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
18 | Lê Duy Đạt | 25/11/1952 | 038052003349 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
19 | Nguyễn Thọ Vui | 10/03/1950 | 038050015286 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì - Kỷ niệm chương TNXP |
|
20 | Vũ Đình Thặp | 12/04/1938 | 038038000749 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
21 | Lê Thị Ái | 01/10/1946 | 038146008813 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 10 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
22 | Lê Thị Biện | 10/10/1955 | 038155010855 | Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
23 | Lê Thị Hát | 12/9/1948 | 038148002601 | Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
24 | Lê Thị Liên | 12/12/1950 | 038150023798 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhì |
|
25 | Lê Xuân Thắng | 10/7/1952 | 038052016909 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 2 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - kỷ niệm chương TNXP |
|
26 | Nguyễn Thị Đông | 02/01/1946 | 038146009409 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 3, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 3 năm 4 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
2. Thanh niên xung phong đã hi sinh, từ trần (có quê quán tại Xuân Giang)
Số TT | Họ và tên TNXP | Họ và tên thân nhân TNXP | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quan hệ với TNXP | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Giấy tờ pháp lý minh chứng kèm theo | Ghi chú |
1 | Nguyễn Sỹ Vọng | Hà Thị Nhung | 10/8/1943 | 038143001408 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 3 năm | - Giấy chứng nhận TNXP - Huân Chương kháng chiến hạng ba |
|
2 | Lê Thị Gíap | Nguyễn Thị Sen | 10/8/1975 | 038175020392 Cục trưởng cục cảnh sát | Con gái | 2 năm 11 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Huy Chương kháng chiến hạng nhất |
|
3 | Trần Văn Chiến | Nguyễn Thị Mền | 01/04/1945 | 038145005858 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 3 năm 7 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP - Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
4 | Lê Văn Diệp | Lê Thị Thắng | 17/9/1983 | 038183031525 Cục trưởng cục cảnh sát | Con gái | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
5 | Trần Thị Thao | Phạm Ngọc Tú | 26/10/1977 | 038077017678 Cục trưởng cục cảnh sát | Con trai | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
6 | Đỗ Đình Dũng | Hoàng Thị Gái | 20/02/1950 | 038150005317 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 3 năm 1 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
7 | Lê Văn Cả | Lê Thị Biện | 10/10/1955 | 038155010855 Cục trưởng cục cảnh sát | Vợ | 2 năm | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
Người lập danh sách | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ký, ghi họ tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ngô Văn Quyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG, TRUY TẶNG "HUY CHƯƠNG THANH NIÊN XUNG PHONG VẺ VANG"
1. Thanh niên xung phong đã hi sinh, từ trần (Không có quê quán tại Xuân Giang)
Số TT | Họ và tên TNXP | Quê quán | Họ và tên thân nhân TNXP | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quan hệ với TNXP | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Giấy tờ pháp lý minh chứng kèm theo | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Nhân | Đông Cương-Đông Sơn Thanh Hóa | Lê Văn Cấu | 15/4/1942 | 038042008939 Cục trưởng cục cảnh sát | Chồng | 3 năm 3 tháng | - Giấy chứng nhận TNXP
|
|
Người lập danh sách |
|
(Ký, ghi họ tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ngô Văn Quyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TẶNG, TRUY TẶNG "HUY CHƯƠNG THANH NIÊN XUNG PHONG VẺ VANG"
KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
1. Thanh niên xung phong
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân, cấp ngày tháng năm, nơi cấp | Quê quán | Trú quán | Số năm tham gia TNXP (tính thời gian cộng dồn) | Ghi chú |
1 | Lê Xuân Tô | 10/9/1947 | Đã chết | Xuân Giang Thọ Xuân |
|
| Chứng nhận huân chương (không đủ điều kiện để xác định mốc thời gian) |
2 | Vũ Văn Hồng | 15/3/1954 | Đã chết | Xuân Giang Thọ Xuân |
| 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975 | Không đủ 24 tháng |
2 | Đỗ Thị Bích | 21/11/1953 | 038153013745 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
3 | Lê Thị Kim | 04/05/1950 | 038150022533 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
4 | Lê Thị Lẽ | 20/8/1953 | 038153007876 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
5 | Trịnh Thị Lọc | 16/12/1952 | 038152003110 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 1, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
6 | Hà Văn Xuân | 12/12/1954 | 038054001771 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | 1 năm 2 tháng (12/1973-02/1975) | Không đủ 24 tháng |
7 | Ngô Thị Tuyết | 20/8/1960 | 038160003139 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 4, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này
|
8 | Lê Thị Thảo | 02/10/1960 | 038160030876 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này |
9 | Lê Thị Liên | 22/9/1950 | 038150016330 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này |
10 | Trịnh Thị Nghiên | 07/10/1958 | 038158006462 | Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Thôn 5, Xuân Giang- Thọ Xuân, Thanh Hóa | (3/1978-3/1981) | chưa thuộc mốc thời gian để xét đợt này |
Người lập danh sách | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ký, ghi họ tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ngô Văn Quyền
HỘI CỰU TNXP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ XUÂN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 01/TB-TNXP Xuân Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2024
THÔNG BÁO
V/v công khai kết quả xét tặng, truy tặng Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang và việc khen thưởng tổng kết kháng chiến
Thực hiện Nghị định số 28/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét tặng, truy tặng Huy chương TNXP vẻ vang và việc khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến; Thông tư số 02/2024/TT-BNV ngày 12/6/2024 của Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Nghị định số 28/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ.
Căn cứ Hướng dẫn số 2714/HD-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2024 về việc trình tư,thủ tục xét tặng, truy tặng Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang và việc khen thưởng tổng kết kháng chiến.
Căn cứ vào kết quả điều tra rà soát các đối tượng tham gia TNXP theo mốc thời gian qua các thời kỳ kháng chiến thuộc:
Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp từ ngày 15 tháng 7 năm 1950 đến 20 tháng 7 năm 1954
Thời kỳ kháng chiến chống đế quốc Mỹ từ ngày 21 tháng 7 năm 1954 đến 30 tháng 4 năm 1975( cả miền Bắc và miền Nam)
Làm nhiệm vụ giúp nước bạn Lào từ tháng 5 năm 1972 đến 12 năm 1975
Thời kỳ bảo vệ Tổ quốc: Chiến tranh biên giới Tây Nam từ tháng 5 năm 1975 đến ngày 07 tháng 1 năm 1979
Chiến tranh biên giới phía bắc từ tháng 2 năm 1979 đến 31 tháng 12 năm 1988
Làm nhiệm vụ giúp nước bạn Lào từ tháng 5 năm 1975 đến hết 31 tháng năm 1988
Làm nhiệm vụ quốc tế ở nước bạn Campuchia từ tháng 1 năm 1979 đến ngày 31 tháng 8 năm 1989
Truy quét Ful rô từ tháng 5 năm 1975 đến tháng 12 năm 1992
Hiện nay đã có 34 hội viên ở các chi hội báo cáo về Hội cựu TNXP xã . Toàn xã có 34 hội viên tham gia TNXP làm hồ sơ kê khai theo đúng trình tự, thủ tục.
Hôm nay ngày 04 tháng 12 năm 2024 Hội cựu TNXP Xuân Giang thành lập tổ rà soát, tổ chức niêm yết công khai kết quả điều tra rà soát xác minh các đối tượng tham gia TNXP theo các mốc thời gian qua các thời kỳ kháng chiến năm 2024 trên hệ thống truyền thanh, nhà văn hóa thôn 5 thôn và bộ phận một cửa UBND xã Xuân Giang để nhân dân được biết.
(có danh sách kèm theo)
Thời gian niêm yết: 05 ngày liên tục
Từ 7 giờ 00 phút ngày 05/12/2024 đến 7 giờ 00 phút ngày 10/12/2024.
Trong thời gian niêm yết, đề nghị nhân dân theo dõi nếu có ý kiến, phản ánh đề nghị (báo cáo về tổ rà soát, trực tiếp qua đồng chí Hoàng Thị Phượng CT Hội cựu TNXP xã) để tổng hợp xem xét, giải quyết theo quy định.
Nơi nhận:
- Trường thôn; - Lưu VP. | CHỦ TỊCH
Ngô Văn Quyền
|

Tin khác
Tin nóng
Công khai giải quyết TTHC
SĐT: 0237 3531 578
Email: vpubndxaxuangiang@gmail.com